Header$type=menu

Friday, August 5, 2016

Đơn vị đo lường và đơn vị đo lường Việt Nam

ĐƠN V ĐO LƯNG VÀ ĐƠN V ĐO LƯNG VIỆT NAM
 (Theo Nghị định quy định về đơn vị đo lư
Các đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI. Các đơn vị dẫn xuất. Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI theo thông lệ quốc tế. Các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt. Giá trỊ chuyển đổi của một số đơn vị đo lường thông dụng khác theo đơn vị đo lường chính thức. 
Các đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI 
(The International System of Units
TT
Đại lượng
Tên đơn vị
Ký hiệu đơn vị
1
độ dài
mét
m
2
khối lượng
kilôgam
kg
3
thời gian
giây
s
4
cường độ dòng điện
ampe
A
5
nhiệt độ nhiệt động học
kenvin
K
6
lượng vật chất
mol
mol
7
cường độ sáng
candela
cd
Các đơn vị dẫn xuất
TT
Đại lượng
Đơn vị
Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ 
đơn vị SI
Tên
Ký hiệu
1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn
1.1   
góc phẳng (góc)
radian
rad
m/m
1.2   
góc khối
steradian
sr
m2/m2
1.3   
diện tích
mét vuông
m2
m.m
1.4   
thể tích (dung tích)
mét khối
m3
m.m.m
1.5   
tần số
héc
Hz
s-1
1.6   
vận tốc góc
radian
trên giây
rad/s
s-1
1.7   
gia tốc góc
radian trên giây bình phương
rad/s2
s-2
1.8   
vận tốc
mét trên giây
m/s
m.s-1
1.9   
gia tốc
mét trên giây bình phương
m/s2
m.s-2
2. Đơn vị cơ
2.1   
khối lượng theo chiều dài (mật độ dài)
kilôgam
trên mét
kg/m
kg.m-1
2.2   
khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt)
kilôgam
trên mét vuông
kg/m2
kg.m-2
2.3   
khối lượng riêng     (mật độ)
kilôgam
trên mét khối
kg/m3
kg.m-3
2.4   
lực
niutơn
N
m.kg.s-2
2.5   
mômen lực
niutơn mét
N.m
m2.kg.s-2
2.6   
áp suất, ứng suất
pascan
Pa
m-1.kg.s-2
2.7   
độ nhớt động lực
pascan giây
Pa.s
m-1.kg.s-1
2.8   
độ nhớt động học
mét vuông
trên giây
m2/s
m2.s-1
2.9   
công, năng lượng
jun
J
m2.kg.s-2
2.10            
công suất
oát
W
m2.kg.s-3
2.11            
lưu lượng thể tích
mét khối
trên giây
m3/s
m3.s-1
2.12            
lưu lượng khối lượng
kilôgam
trên giây
kg/s
kg.s-1
3. Đơn vị nhiệt
3.1   
nhiệt độ Celsius
độ Celsius
oC
t = T - T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T=273,15.
3.2   
nhiệt lượng
jun
J
m2.kg.s-2
3.3   
nhiệt lượng riêng
jun trên kilôgam
J/kg
m2.s-2
3.4   
nhiệt dung
jun trên kenvin
J/K
m2.kg.s-2.K-1
3.5   
nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng)
jun trên kilôgam kenvin
J/(kg.K)
m2.s-2.K-1
3.6   
thông lượng nhiệt
oát
W
m2.kg.s-3
3.7   
thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt)
oát trên
mét vuông
W/m2
kg.s-3
3.8   
hệ số truyền nhiệt
oát trên mét vuông kenvin
W/(m2.K)
kg.s-3.K-1
3.9   
độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt)
oát trên
mét kenvin
W/(m.K)
m.kg.s-3.K-1
3.10            
độ khuyếch tán nhiệt
mét vuông
trên giây
m2/s
m2.s-1
4. Đơn vị điện và từ
4.1   
điện lượng (điện tích)
culông
C
s.A
4.2   
điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động
vôn
V
m2.kg.s-3.A-1
4.3   
cường độ điện trường
vôn trên mét
V/m
m.kg.s-3.A-1
4.4   
điện trở
ôm
W
m2.kg.s-3.A-2
4.5   
điện dẫn (độ dẫn điện)
simen
S
m-2.kg-1.s3.A2
4.6   
thông lượng điện (thông lượng điện dịch)
culông
C
s.A
4.7   
mật độ thông lượng điện (điện dịch)
culông trên
mét vuông
C/m2
m-2.s.A
4.8   
công, năng lượng
jun
J
m2.kg.s-2
4.9   
cường độ từ trường
ampe trên mét
A/m
m-1.A
4.10            
điện dung
fara
F
m-2.kg-1.s4.A2
4.11            
độ tự cảm
henry
H
m2.kg.s-2.A-2
4.12            
từ thông
vebe
Wb
m2.kg.s-2.A-1
4.13            
mật độ từ thông, cảm ứng từ
tesla
T
kg.s-2.A-1
4.14            
suất từ động
ampe
A
A
4.15            
công suất tác dụng (công suất)
oát
W
m2.kg.s-3
4.16            
công suất biểu kiến
vôn ampe
V.A
m2.kg.s-3
4.17            
công suất kháng
var
var
m2.kg.s-3
5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan
5.1   
năng lượng bức xạ
jun
J
m2.kg.s-2
5.2   
công suất bức xạ (thông lượng bức xạ)
oát
W
m2.kg.s-3
5.3   
cường độ bức xạ
oát trên steradian
W/sr
m2.kg.s-3
5.4   
độ chói năng lượng
oát trên steradian mét vuông
W/(sr.m2)
kg.s-3
5.5   
năng suất bức xạ
oát trên
mét vuông
W/m2
kg.s-3
5.6   
độ rọi năng lượng
oát trên
mét vuông
W/m2
kg.s-3
5.7   
độ chói
candela trên
mét vuông
cd/m2
m-2.cd
5.8   
quang thông
lumen
lm
cd
5.9   
lượng sáng
lumen giây
lm.s
cd.s
5.10            
năng suất phát sáng (độ trưng)
lumen trên
mét vuông
lm/m2
m-2.cd
5.11            
độ rọi
lux
lx
m-2.cd
5.12            
lượng rọi
lux giây
lx.s
m-2.cd.s
5.13            
độ tụ (quang lực)
điôp®
điôp
m-1
6. Đơn vị âm
6.1   
tần số âm
héc
Hz
s-1
6.2   
áp suất âm
pascan
Pa
m-1.kg.s-2
6.3   
vận tốc truyền âm
mét trên giây
m/s
m.s-1
6.4   
mật độ năng lượng âm
jun trên
mét khối
J/m3
m-1.kg.s-2
6.5   
công suất âm
oát
W
m2.kg.s-3
6.6   
cường độ âm
oát trên
mét vuông
W/m2
kg.s-3
6.7   
trở kháng âm (sức cản âm học)
pascan giây
trên mét khối
Pa.s/m3
m-4.kg.s-1
6.8   
trở kháng cơ (sức cản cơ học)
niutơn giây
trên mét
N.s/m
kg.s-1
7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử
7.1   
nguyên tử khối
kilôgam
kg
kg
7.2   
phân tử khối 
kilôgam
kg
kg
7.3   
nồng độ mol
mol trên
mét khối
mol/m3
m-3.mol
7.4   
hoá thế
jun trên mol
J/mol
m2.kg.s-2.mol-1
7.5   
hoạt độ xúc tác
katal
kat
s-1.mol
8. Đơn vị bức xạ ion hoá
8.1   
độ phóng xạ (hoạt độ)
becơren
Bq
s-1
8.2   
liều hấp thụ, kerma
gray
Gy
m2.s-2
8.3   
liều tương đương
sivơ
Sv
m2.s-2
8.4   
liều chiếu
culông trên kilôgam
C/kg
kg-1.s.A

Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI theo thông lệ quốc tếImage
Các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt 
TT
Đại lượng
Đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
Giá trị
Mục đích
sử dụng
Tên
Ký hiệu
Một (01) đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt
Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI
1
diện tích
hécta
ha
1 ha
10 000 m2
Chỉ dùng trong đo diện tích ruộng đất.
barn
b
1 b
10-28 m2
Chỉ dùng trong vật lý hạt nhân và nguyên tử
2
tần số
vòng
trên giây
r/s
1 r/s

1 Hz

Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.
vòng
trên phút
r/min
1 r/min

1/60 Hz

Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.
3
huyết áp
milimét thuỷ ngân
mmHg

1 mmHg

133,322 Pa

Chỉ dùng trong đo huyết áp
4
nhiệt lượng
calo
cal
1 cal
4,186 8 J
Chỉ dùng trong lĩnh vực thực phẩm
5
khối lượng
carat
ct
1 ct

0,2 g

Chỉ dùng đo, thể hiện khối lượng đá quý, ngọc trai

GIÁ TRỊ CHUYỂN ĐỔI CỦA MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG THÔNG DỤNG KHÁC 
THEO ĐƠN VỊ  ĐO LƯỜNG CHÍNH THỨC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP
ngày 15 tháng  8 năm 2007 của Chính phủ
 PHỤ LỤC I)
Image
Trình bày đơn vỊ đo lưng chính thc
(Ban hành kèm theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP
ngày 15 tháng  8 năm 2007 của Chính phủ
 PHỤ LỤC II)
Các đơn vị đo lường chính thức phải được trình bày, thể hiện theo đúng các quy định sau:
1. Tên gọi, ký hiệu trong một đơn vị phải được trình bày cùng một kiểu giống nhau (cùng là tên của đơn vị hoặc cùng là ký hiệu của đơn vị).
Ví dụ: kilômét /giờ hoặc km /h (không được viết: kilômét /h hoặc km /giờ).
2. Tên đơn vị phải viết bằng chữ thường, kiểu thẳng đứng, không viết hoa ký tự đầu tiên kể cả tên đơn vị xuất xứ từ một tên riêng, trừ nhiệt độ Celsius.
Ví dụ: mét, giây, ampe, kenvin, pascan...
3. Ký hiệu đơn vị phải viết bằng chữ thường, kiểu thẳng đứng, trừ đơn vị lít (L).
Ví dụ: m, s...
Trường hợp tên đơn vị xuất xứ từ một tên riêng thì ký tự đầu tiên trong ký hiệu đơn vị phải viết hoa.
Ví dụ: A, K, Pa...
4. Không được thêm vào ký hiệu đơn vị đo lường chính thức yếu tố phụ hoặc ký hiệu khác.
Ví dụ: không được sử dụng We là ký hiệu đơn vị công suất điện năng thay cho ký hiệu quy định là W.
5. Khi trình bày đơn vị dưới dạng phép nhân của hai hay nhiều ký hiệu đơn vị phải sử dụng dấu chấm (.).
Ví dụ: đơn vị công suất điện trở là mét kenvin trên oát phải viết: m.K/W (với m là ký hiệu của mét) để phân biệt với milikenvin trên oát: mK/W (với m là ký hiệu mili của tiền tố SI)
6. Khi trình bày đơn vị dưới dạng phép chia được dùng gạch ngang (-),gạch chéo g (/)hoặc lũy thừa âm. h
Ví dụ: mét trên giây, ký hiệu là , hoặc m /s hoặc m.s -1.
Riêng trường hợp sau dấu gạch chéo có hai hay nhiều ký hiệu đơn vị thì phải để các đơn vị này trong dấu ngoặc đơn hoặc chuyển đổi qua tích của lũy thừa âm.
Ví dụ: J/(kg.K); m.kg/(s3.A) hoặc J.kg -1.K-1; m.kg.S-3.A-1.
7. Khi thể hiện giá trị đại lượng theo đơn vị đo phải ghi đầy đủ cả phần trị số và phần đơn vị đo. Giữa hai thành phần này phải cách nhau một ký tự trống.
Ví dụ: 22 m (không được viết: 22m  hoặc 22  m).
Chú ý 1: Khi trình bày ký hiệu đơn vị nhiệt độ bằng độ Celsius, không được có khoảng trống giữa ký hiệu độ (o) và ký hiệu Celsius (C).
Ví dụ: 15 oC (không được viết: 15oC hoặc 15 o C).
Chú ý 2: Khi trình bày ký hiệu đơn vị góc phẳng là o (độ); ¢ (phút); ¢¢ (giây), không được có khoảng trống giữa các giá trị đại lượng và ký hiệu độ (o); (¢); (¢¢).
Ví dụ: 15o20¢30¢¢ (không được viết: 15 o20 ¢30 ¢¢ hoặc 15 20 ¢ 30 ¢¢).
Chú ý 3: Khi thể hiện giá trị đại lượng bằng các phép tính phải ghi ký hiệu đơn vị đi kèm theo từng trị số hoặc sau dấu ngoặc đơn ghi chung cho phần trị số của phép tính.
Ví dụ: 12 m - 10 m = 2 m hoặc (12-10) m (không được viết: 12 m - 10 = 2 m hay   12 - 10 m = 2 m).
12 m x 12 m x12 m hoặc (12 x 12 x 12) m (không được viết: 12 x 12 x 12 m)
23 oC ± 2 oC hoặc (23 ± 2) oC (không được viết: 23 ± 2 oC hoặc 23 oC ± 2)
Chú ý 4: Khi biểu thị dấu thập phân của giá trị đại lượng phải sử dụng dấu phẩy (,)không được viết dấu chấm k (.)
Ví dụ: 245,12 mm (không được viết: 245.12 mm)./.
Nghị định số 134/2007/NĐ-CP

No comments:

Post a Comment